Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao T Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa An - Đại Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Cao Văn Hồng, nguyên quán Nghĩa An - Đại Nghĩa - Nghĩa Bình, sinh 1954, hi sinh 17/06/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Hóa - Minh Hòa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Hồng, nguyên quán Trung Hóa - Minh Hòa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hồng Cơ, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Minh - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Cao Hồng Hà, nguyên quán Giao Minh - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thanh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Hồng Hệ, nguyên quán Diễn Thanh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Đại Nghĩa
Liệt sĩ Cao Văn Hồng, nguyên quán Nghĩa An - Đại Nghĩa, sinh 1954, hi sinh 17/06/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hóa - Minh Hòa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Hồng, nguyên quán Trung Hóa - Minh Hòa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Hồng Phong, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh