Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Điển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tân - Xã Đồng Tân - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Tịnh Biên - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CAO HỮU, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Cao Hữu, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Hữu An, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 12/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Hữu Độ, nguyên quán Cảnh Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 01/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Ngọc - Khương Nghi - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hữu Hải, nguyên quán Lạc Ngọc - Khương Nghi - Thanh Hóa hi sinh 17/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Hữu Hoán, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 15 - 11 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Hữu Khởi, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 26 - 8 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị