Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Trần Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/5/, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Phong - Xã Giao Phong - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Cao Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hiệp - Xã Tịnh Hiệp - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Minh Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Cảnh, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 17/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố A Lữ - TX. Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Cảnh, nguyên quán Phố A Lữ - TX. Bắc Giang - Hà Bắc hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Cảnh, nguyên quán Tân Lập - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1955, hi sinh 16.04.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tây Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cảnh, nguyên quán Tây Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 23/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước