Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y S Rứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Krông Nô - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình M S Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Krông Nô - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu S Rênh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đắk RLấp - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ B S Đam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Kim Bôi - Huyện Kim Bôi - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L S Bấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Hồng Thái, nguyên quán Hương Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh - /10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hùng Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Ngọc THái, nguyên quán Hùng Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Cao Thái Cang, nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1924, hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Thái Nguyên, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 03/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm QuÝ - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Thái Thuận, nguyên quán Cẩm QuÝ - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai