Nguyên quán Dương Quan - Mỹ Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biển, nguyên quán Dương Quan - Mỹ Hoà - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biển, nguyên quán Đông Xà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Biển, nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Biển, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 31/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Biển, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 25/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Biển, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Biển, nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Quan - Mỹ Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biển, nguyên quán Dương Quan - Mỹ Hoà - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biển, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 04/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biển, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị