Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến sĩ Cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Nghĩa - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến sĩ Cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại An Tiến - Xã An Tiến - Huyện An Lão - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Minh Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 12/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tự quản xã Trần Phú - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Chiến Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thế Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hải - Xã Quảng Hải - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thị Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Long Mỹ - Xã Long Mỹ - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Minh Chiến (Mộ tập thể), nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Văn Chiến, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 20 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Văn Chiến, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị