Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Sâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sâm, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sâm, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1919, hi sinh 28/02/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Hòa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sâm, nguyên quán Xuân Hòa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Yên - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Lê Văn Sâm, nguyên quán Vân Yên - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1953, hi sinh 19/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trương Định - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Sâm, nguyên quán Trương Định - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 4/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Sâm, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 05/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Sâm, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Khanh - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Sâm, nguyên quán Yên Khanh - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Văn Sâm, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An