Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ cao khả tương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đức Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đức Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tương, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1908, hi sinh 9/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Tương, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tương, nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Thắng - Trùng Khánh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đặng Văn Tương, nguyên quán Cao Thắng - Trùng Khánh - Lạng Sơn, sinh 1943, hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh An - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Tương, nguyên quán Ninh An - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Sơn - Lập Thạch
Liệt sĩ Đỗ Văn Tương, nguyên quán Liên Sơn - Lập Thạch hi sinh 30/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Thuật - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Tương, nguyên quán Hiệp Thuật - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1931, hi sinh 08/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị