Nguyên quán Tân Đức - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Tân Đức - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 29/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 27/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 16/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 27/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Xuyến, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Xuyến, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 28 - 02 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hòa - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Xuyến, nguyên quán Hưng Hòa - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 29/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Sơn - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Xuyến, nguyên quán Hà Sơn - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 26/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An