Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Văn Hỡi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hỡi, nguyên quán chưa rõ, sinh 3/10/1947, hi sinh 14/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Xuân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hỡi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Lộc ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Hỡi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 23/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Sơn - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Hòa Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Viết Bảo, nguyên quán Hòa Bình - Thái Bình hi sinh 15/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Quỳ - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Viết Chiến, nguyên quán Cẩm Quỳ - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Viết Dục, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Viết Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Viết Nấng, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đồng - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Viết Sắc, nguyên quán Nam Đồng - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị