Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Tiến Huân, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 10/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Huân, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Đăng Huân, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đăng Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đăng Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Tiến Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Viết Bảo, nguyên quán Hòa Bình - Thái Bình hi sinh 15/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Quỳ - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Viết Chiến, nguyên quán Cẩm Quỳ - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Viết Dục, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Viết Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An