Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Dê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Thắng - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Dê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 14/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dê Văn Duyên, nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lý Nhân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Dê, nguyên quán Lý Nhân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dê, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Văn - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dê, nguyên quán Thiệu Văn - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Dê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai