Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Hồng Sơn, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Định Thành - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Ngọc Sơn, nguyên quán Định Thành - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 8/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thuyên - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Cao Thanh Sơn, nguyên quán An Thuyên - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 15/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Trường Sơn, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trân Núi Voi - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Cao Văn Sơn, nguyên quán Trân Núi Voi - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Sơn, nguyên quán Hoàng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Sơn, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 30/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Cao Văn Sơn, nguyên quán Bình triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Cao Sơn, nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Cao Sơn, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An