Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bản - Xã Đại Bản - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Dánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Hưng - Xã Bắc Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Dánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Lưu Kiếm - Xã Lưu Kiếm - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Dánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Tiên Lãng - Thị Trấn Tiên Lãng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Dánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 28/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thị trấn Phùng - Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Dánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Văn Dánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Thắng - Xã Đại Thắng - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Dánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng xuân - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dánh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị