Nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Na Văn Du, nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán TN
Liệt sĩ Nguyễn Văn Na, nguyên quán TN, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Na, nguyên quán Hòa An - Chợ Mới - An Giang hi sinh 05/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Na, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 4/4/1/72, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa On - Yên Na - Hà Bắc
Liệt sĩ Nông Văn Na, nguyên quán Nghĩa On - Yên Na - Hà Bắc hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Na, nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trường - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Na, nguyên quán Vĩnh Trường - Phú Châu - An Giang hi sinh 01/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ba Nà - Lào Cai - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Vành Văn Na, nguyên quán Ba Nà - Lào Cai - Hoàng Liên Sơn hi sinh 10/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hội An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Na, nguyên quán Hội An - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Na Văn Du, nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum