Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn NgãI, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 13/02/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Ngãi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Ngãi, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngãi, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngãi, nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cái Tắc - Châu Thành - Cần Thơ
Liệt sĩ Trần Văn Ngãi, nguyên quán Cái Tắc - Châu Thành - Cần Thơ hi sinh 24/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hà Phúc - Nông Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Ngãi, nguyên quán Hà Phúc - Nông Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 17/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc châu - Yên Nam - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngãi, nguyên quán Lộc châu - Yên Nam - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn NgãI, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 13/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ngãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh