Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Trắc, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Trắc, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 22/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trắc, nguyên quán Đông Giang - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 18/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thuận - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Trắc, nguyên quán Phước Thuận - Bình Đại - Bến Tre hi sinh 19/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trắc, nguyên quán Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đông - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Trắc, nguyên quán Xuân Đông - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trắc, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Trắc, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 18/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Trắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 22/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh