Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thép, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thép, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thép, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Thụy Hồng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đăng Thép, nguyên quán Thụy Hồng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 13/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tỉnh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thép, nguyên quán Tỉnh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thép, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Lao - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Thép, nguyên quán Kiến Lao - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 20/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thép, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thép, nguyên quán Bến Hải - Quảng Trị, sinh 1968, hi sinh 25/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Niên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thép, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Niên - Hải Hưng hi sinh 21 - 4 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị