Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Cách Bi - Xã Cách Bi - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Chúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Nội - Xã Trực Nội - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Chúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Phương Mao - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sang, nguyên quán Phương Mao - Thanh Thủy - Vĩnh Phú hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sang, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đức Sang, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Mao - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sang, nguyên quán Phương Mao - Thanh Thủy - Vĩnh Phú hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sang, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị