Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ chế công giai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1950, hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Mãn - Xã Phú Mãn - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Sơn - Xã Hoàn Sơn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Vỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 04/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Vỹ, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 7/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Vỹ, nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Vỹ, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 7/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Vỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Vỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị