Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chăn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xi Chăn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị xã - Thành Phố Sơn La - Sơn La
Nguyên quán Mường Lan - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Chăn, nguyên quán Mường Lan - Sông Mã - Sơn La hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Tư Chăn, nguyên quán Xuân Hà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 12/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lương Minh - Hương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Chăn, nguyên quán Lương Minh - Hương Dương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chăn, nguyên quán Lê Lợi - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Phan Chăn Rết, nguyên quán Campuchia, sinh 1952, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chơn Thành - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Lâm Chăn (Soul), nguyên quán Chơn Thành - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 06/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chăn, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Tư Chăn, nguyên quán Xuân Hà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 12/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước