Nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Đình Đính, nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Nhâm, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhâm, nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Hiệp Hoà - Xã Hiệp Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại An Hồng - Xã An Hồng - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Phú Phúc - Xã Phú Phúc - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Châu - Xã Phụng Châu - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Đức Long - Xã Đức Long - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh