Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Cần, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 25/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Cần, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cần, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 12/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cần, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Cần, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 25/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 25/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Quang - Xã Đông Quang - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại -