Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 16/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 17/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị Xã Bảo Lộc - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị Xã Bảo Lộc - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đức Nhi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Trung - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Đình Đức, nguyên quán Yên Sơn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Đức Bá, nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị