Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Khoát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Nông - Xã Minh Nông - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Khoát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Khoát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Bá Chương, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10.01.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Minh - Khu Phố 1 - Hải Dương
Liệt sĩ Chu Bá Chuyên, nguyên quán Bình Minh - Khu Phố 1 - Hải Dương hi sinh 20/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Bá Đại, nguyên quán Minh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hồng - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Bá Doanh, nguyên quán Tân Hồng - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Bá Dược, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thân - Trịnh hạ Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Bá Huân, nguyên quán Nam Thân - Trịnh hạ Bắc Giang, sinh 1946, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Từ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Bá Hựu, nguyên quán Tây Từ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị