Nguyên quán Tân Hồng - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Bá Doanh, nguyên quán Tân Hồng - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Bá Dược, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thân - Trịnh hạ Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Bá Huân, nguyên quán Nam Thân - Trịnh hạ Bắc Giang, sinh 1946, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Từ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Bá Hựu, nguyên quán Tây Từ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú hoà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Bá Khoát, nguyên quán Phú hoà - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 23/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hồng - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Chu Bá Thuỳ, nguyên quán An Hồng - An Lão - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hoà - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Bá Tước, nguyên quán Thanh Hoà - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Đức Bá, nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý hộc - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Bá Chu, nguyên quán Lý hộc - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Đức Bá, nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị