Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Duy Ngưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Đông - Xã Phú Đông - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Duy Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Duy Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 17/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Đức - Xã Minh Đức - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phú - Xã Yên Phú - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Duy Nhu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 17/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Phú Hoà - Xã Phú Hòa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Chu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Duy Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Khiếu Phong, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phú Giáo - tỉnh Bình Dương