Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Chu Hữu Lương, nguyên quán Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 10/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Hữu Nho, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Chu Hữu Phúc, nguyên quán Vĩnh Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 9/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Chu Hữu Phúc, nguyên quán Vĩnh Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Hữu Quyên, nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1937, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xóm giản - Tư Lan - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Hữu Bộ, nguyên quán Xóm giản - Tư Lan - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông xuân - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Chu Hữu Cầu, nguyên quán Đông xuân - Thanh Ba - Phú Thọ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Chu Hữu Lương, nguyên quán Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 07/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Hữu Nho, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Chu Hữu Phúc, nguyên quán Vĩnh Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai