Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Hữu Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 26/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thắng- Hưng - Xã Cát Thắng - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Hữu Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Hữu Ca, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Hữu Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Xóm giản - Tư Lan - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Hữu Bộ, nguyên quán Xóm giản - Tư Lan - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hữu Hy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Chu Hữu Lương, nguyên quán Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 10/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang