Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quý Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Mạnh Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quý Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Ân Thi - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quý Hương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Thứa - Thị trấn Thứa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quý Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Vĩnh ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu văn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Uông Bí - Thị Xã Uông Bí - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quý Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Huy Quý, nguyên quán Bắc Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Huy Quý, nguyên quán Bắc Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị