Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Xuân Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Phương Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Phương Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phú Vân - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Khắc Quang, nguyên quán Phú Vân - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 7/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Quang Chiến, nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Quang Dãn, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạt Lại - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Quang Lợi, nguyên quán Vạt Lại - Ba Vì - Hà Sơn Bình hi sinh 29/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Nguyên
Liệt sĩ Chu Quang Phổ, nguyên quán Thái Nguyên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Quang Thiện, nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị