Nguyên quán Tiên sơn - Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cù Văn An, nguyên quán Tiên sơn - Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Anh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cù Văn Bỗng, nguyên quán Đức Anh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 06/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Long - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Cù Văn Dỏng, nguyên quán Thành Long - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 25 - Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thái Bình
Liệt sĩ Cù Văn Dựng, nguyên quán 25 - Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Lộc - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cù Văn Kết, nguyên quán An Lộc - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 27/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lưu Kiến - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Cù Văn Kheo, nguyên quán Lưu Kiến - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 18/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiềng Pắc - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Cù Văn Khọ, nguyên quán Chiềng Pắc - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Văn Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Văn Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Kim - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Cù Văn Mọi, nguyên quán Lương Kim - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long