Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Hoan, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Thắng - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Hoan, nguyên quán Ninh Thắng - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Hoan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Văn Hoan, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1961, hi sinh 10/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoan, nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoan, nguyên quán Tân Xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 31/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/07/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hoan, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 5/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Đức - Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Hoan, nguyên quán Hậu Đức - Con Cuông - Nghệ Tĩnh hi sinh 25 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Hoan, nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh