Nguyên quán Chu hoá - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Cao Văn Tý, nguyên quán Chu hoá - Phong Châu - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Hoá - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Cao Văn Tý, nguyên quán Châu Hoá - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Mạc - Bạch hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Tý, nguyên quán Liêm Mạc - Bạch hà - Hải Hưng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Tý, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại từ - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Tý, nguyên quán Đại từ - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 12/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Tý, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thịnh - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hầu Văn Tý, nguyên quán Tân Thịnh - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Tý, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Hoà - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tý, nguyên quán Nhân Hoà - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 21/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị