Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hồng In, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ban Cung - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Lư Văn ín, nguyên quán Ban Cung - Tuần Giáo - Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hải - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Moọc In Dẩu, nguyên quán Xuân Hải - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến In, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phú - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn In, nguyên quán Đông Phú - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vật Lai - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Ỉn, nguyên quán Vật Lai - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiếu Kiệt - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn ín, nguyên quán Hiếu Kiệt - Quan Hoá - Thanh Hoá hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hải - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Moọc In Dẩu, nguyên quán Xuân Hải - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ban Cung - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Lư Văn ín, nguyên quán Ban Cung - Tuần Giáo - Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hồng In, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An