Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Cật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hải - Xã Quảng Hải - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 3/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dã, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 06/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Dã, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 30 - 12 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Dã, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 30/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dã, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn dã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Dã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định