Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bẩy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bẩy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bẩy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phù Bẩy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 14/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bẩy Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bẩy Tác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Cơ ( Dương Đình Kỳ), nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng