Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xưong - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Chứ, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xưong - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 21 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chứ, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vi - Mỡo Vạc - Hà Tuyên
Liệt sĩ Sùng Mi Chứ, nguyên quán Gia Vi - Mỡo Vạc - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 03/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Chứ, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Chứ, nguyên quán Tĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chứ, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vi - Mỡo Vạc - Hà Tuyên
Liệt sĩ Sùng Mi Chứ, nguyên quán Gia Vi - Mỡo Vạc - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 3/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Chứ, nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 18/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chứ, nguyên quán Tiến Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 26/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Chứ, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An