Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 15/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Bá Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tây Mỗ - Xã Tây Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đắc Sở - Xã Đắc Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Bá Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm bá Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bá Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Bá Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Đình Chung, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hà ngoại thành - Thành Phố Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Dương Đình Chung, nguyên quán Lộc Hà ngoại thành - Thành Phố Nam Định - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 25/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng lý - Lý nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Chung, nguyên quán Đồng lý - Lý nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 30/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị