Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bột Xuyên - Xã Bột Xuyên - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Tam Quan - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Công Dương, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đoàn Công Dương, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Công Bàn, nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá hi sinh 02/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Vân - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Công Chánh, nguyên quán Hải Vân - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Vũ - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương Công Cho, nguyên quán Hương Vũ - Bắc Sơn - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Dương Công Chức, nguyên quán Gia Vương - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 26 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị