Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Chiến, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Thanh Chiến, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Minh - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Văn Chiến, nguyên quán Tân Minh - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Xuân Chiến, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lâm trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Chiến, nguyên quán Lâm trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Chiến, nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hồng Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Thượng Đình - Xã Thượng Đình - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quang Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa