Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Sách Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đào Dương - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI PHI CÔNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Long - Minh Long - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đinh Công Phi, nguyên quán Thanh Long - Minh Long - Quảng Ngãi, sinh 1933, hi sinh 16/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Công Phi, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Công Phi, nguyên quán Thanh Bình - Cẩm Giang - Hải Hưng hi sinh 15/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Phi, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 7/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Công, nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Công, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 27 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Giang - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Công, nguyên quán Lộc Giang - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1929, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh