Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Rê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tả Rê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Rê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Rê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 24/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Rê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân Hòa - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Lê Văn Rê, nguyên quán Tân Hòa - Bình Tân - Gia Định, sinh 1938, hi sinh 12/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Rê, nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An hi sinh 05/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Rê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Rê, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Rê, nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai