Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 7/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán Yên Nhân - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Minh Đát, nguyên quán Yên Nhân - Ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đức Đát, nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 3/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vinh thanh - Hưng Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Dụng Văn Đát, nguyên quán Vinh thanh - Hưng Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1956, hi sinh 08/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Trào - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Duy Đát, nguyên quán Tân Trào - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 07/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đát, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Quang Đát, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 14/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An