Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Kê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Minh Long - Xã Long Hiệp - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Kê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 21/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 5/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 7/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán Thu Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kê, nguyên quán Thu Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1942, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hoàn - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đình Kê, nguyên quán Cẩm Hoàn - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 08/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hoàn - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đình Kê, nguyên quán Cẩm Hoàn - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 08/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh