Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Mành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Vân Diên - Huyện Nam Đàn - Nghệ An
Nguyên quán Tân Tạo - Bình Chánh - TP.HCM
Liệt sĩ Doãn Văn Mành, nguyên quán Tân Tạo - Bình Chánh - TP.HCM, sinh 1935, hi sinh 27/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Mành, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 01/03/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mành, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Hiệp - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mành, nguyên quán Phước Hiệp - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1931, hi sinh 27/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Quãng Hòa - Quãng Hòa
Liệt sĩ Rịt Mành Chướng, nguyên quán Quãng Hòa - Quãng Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bình Hiệp - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Trương Văn Mành, nguyên quán Bình Hiệp - Mộc Hóa - Long An, sinh 1948, hi sinh 23/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quãng Hòa
Liệt sĩ Rịt Mành Chướng, nguyên quán Quãng Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Mành, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 03/01/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang