Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Xuân Phác, nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Tất Phác, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 28 - 02 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Phác, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30 - 11 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đức - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Phác, nguyên quán Yên Đức - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Yên - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Vĩnh Phác, nguyên quán Giao Yên - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 20/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Phác, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phác, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Đoàn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phác, nguyên quán Thiệu Đoàn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 12/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phác, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An