Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Yển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuỷ - Xã Quảng Thủy - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Yển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế An - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Yển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Yển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Yển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Yển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hòa - Xã Bình Hòa - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 7/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán Xuân Phong - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Yển, nguyên quán Xuân Phong - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Yển, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị