Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thuận châu - Huyện Thuận Châu - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thanh Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cư Mgar - Huyện Cư M'gar - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thanh Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thanh Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Hồng Hải, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế Thanh – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Văn Hải, nguyên quán Quế Thanh – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Lấc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hải Dương, nguyên quán Mường Lấc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cỏ Nong - Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Hải Dương, nguyên quán Cỏ Nong - Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Chính - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hải Dương, nguyên quán Thái Chính - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hải Dương, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh