Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quang Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đông - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Sửu, nguyên quán Thạch Đông - Thạch Thành - Thanh Hoá hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Sửu, nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hội - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Sửu, nguyên quán Xuân Hội - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 18/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Khoan - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Văn Sửu, nguyên quán Phương Khoan - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhóm An - An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Đặng Văn Sửu, nguyên quán Nhóm An - An Nhơn - Bình Định hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Sửu, nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Sửu, nguyên quán Thạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Đoàn Văn Sửu, nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 4/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai